Khối B00 gồm những ngành nào? Xét tuyển trường nào?

Khối B00 gồm những ngành nào? Xét tuyển trường nào?

Tổ hợp môn B00 là một trong các tổ hợp môn được nhiều bạn sĩ tử quan tâm khi xét tuyển Đại học. Vậy khối B00 gồm những ngành nào? Xét tuyển trường nào? Trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giải đáp cho các bạn những thông tin về tổ hợp này, hãy cùng theo dõi ngay nhé!

Khối B00 gồm những môn nào?

Khối B00 gồm 3 môn lần lượt là Toán học, Hóa học và Sinh học.

Khối B00 chính là khối B, khối học truyền thống nằm trong chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Có thể thấy khối thi này nghiên về các môn thuộc khối ngành tự nhiên, do vậy để học tốt các bạn thí sinh cần có khả năng tính toán và tư duy logic cao.

Về hình thức thi cả 3 môn thi khối B00 đều thi dưới hình thức trắc nghiệm:

  • Môn Toán có 50 câu hỏi, thời gian làm bài 90 phút.
  • Môn Hóa học có 40 câu hỏi, thời gian làm bài 50 phút.
  • Môn Sinh học có 40 câu hỏi, thời gian làm bài 50 phút.

Đọc thêm: Tìm hiểu khối B1 gồm những ngành nào? Trường nào xét tuyển?

Khối B00 gồm những ngành nào?

Khối B00 gồm những ngành nào đang là thắc mắc đặt ra của nhiều bạn trẻ. Việc chọn ngành học cần phụ thuộc vào nhiều yếu tố, trong đó phù hợp với khả năng là yếu tố quan trọng nhất.

Hãy tham khảo các nhóm ngành khối B00 được chia theo từng lĩnh vực chúng tôi tổng hợp nhằm giúp các bạn lựa chọn ngành học phù hợp với bản thân:

Nhóm ngành Nông – Lâm – Thủy sản

Tên ngành Mã ngành
Nông nghiệp thông minh và bền vững 7620122
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113
Khoa học đất 7620103
Bệnh học thủy sản 7620302
Quản lý thủy sản 7620305
Phát triển nông thôn 7620116
Lâm học 7620201
Nông nghiệp 7620101
Nuôi trồng thủy sản 7620301
Chăn nuôi 7620105
Khoa học cây trồng 7620110
Bảo vệ thực vật 7620112
Nông học 7620109
Quản lý tài nguyên rừng 7620211
Lâm sinh 7620205
Chăn nuôi – Thú y 7620106
Nông nghiệp công nghệ cao 7620118
Khoa học thủy sản 7620303
Lâm nghiệp đô thị 7620202
Kinh tế nông nghiệp 7620115
Kinh doanh nông nghiệp 7620114

Nhóm ngành Sản xuất, chế biến

Tên ngành Mã ngành
Công nghệ may 7540205
Công nghệ thực phẩm 7540101
Công nghệ chế biến lâm sản 7549001
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm 7540108
Công nghệ chế biến thủy sản 7540105
Công nghệ sau thu hoạch 7540104
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 7540106
Công nghệ hóa thực phẩm 7540103

Xem thêm: Khối B gồm những ngành nào? Ngành nghề nào không lo thất nghiệp?

Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường

Tên ngành Mã ngành
Du lịch sinh thái 7850104
Quản lý biển 7850199
Quản lý tài nguyên nước 7850198
Quản lý đất đai 7850103
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
Bảo hộ lao động 7850201
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 7850195
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 7850197
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 7859007
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102

Nhóm ngành Khoa học tự nhiên

Tên ngành Mã ngành
Địa chất học 7440201
Hải dương học 7440228
Khí tượng và Khí hậu học 7440221
Hóa học 7440112
Khoa học môi trường 7440301
Địa lý tự nhiên 7440217
Khoa học vật liệu 7440122
Vật lý học 7440102
Thủy văn học 7440224
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298

Nhóm ngành Chăm sóc sức khỏe

Tên ngành Mã ngành
Hóa dược 7720203
Dược học 7720201
Điều dưỡng 720301
Y học cổ truyền 7720115
Quản lý bệnh viện 7720802
Kỹ thuật Xét nghiệm y học 7720601
Dinh dưỡng 7720401
Y Khoa 7720101
Răng – Hàm – Mặt 7720501
Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 7720497
Y tế công cộng 7720701
Y học dự phòng 7720110
Hộ sinh 7720302
Kỹ thuật phục hình răng 7720502
Khúc xạ nhãn khoa 7720604
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 7720499

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

Tên ngành Mã ngành
Quản lý công nghiệp 7510601
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 7510406
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 7510105
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201
Công nghệ chế tạo máy 7510202
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

Tên ngành Mã ngành
Công nghệ thông tin 7480201
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108
Khoa học dữ liệu 7480109
Khoa học máy tính 7480101
Hệ thống thông tin 7480104

Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng

Tên ngành Mã ngành
Kỹ thuật xây dựng 7580201
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205
Kỹ thuật Cấp thoát nước 7580213
Kinh tế xây dựng 7580301
Quy hoạch vùng và đô thị 7580105
Thiết kế nội thất 7580108
Kiến trúc cảnh quan 7580102
Địa kỹ thuật xây dựng 7580211
Quản lý đô thị và công trình 7580106
Quản lý xây dựng 7580302

Nhóm ngành Kỹ thuật

Tên ngành Mã ngành
Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607
Kỹ thuật vật liệu 7520309
Kỹ thuật địa chất 7520501
Kỹ thuật môi trường 7520320
Vật lý Y khoa 7520403
Kỹ thuật trắc địa bản đồ 7520503
Kỹ thuật Y sinh 7520212
Kỹ thuật hóa học 7520301
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 7520207
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216

Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

Tên ngành Mã ngành
Sư phạm Vật lý 7140211
Quản lý giáo dục 7140114
Giáo dục tiểu học 7140202
Giáo dục mầm non 7140201
Giáo dục học 7140101
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 7140215
Sư phạm Sinh học 7140213
Sư phạm Hóa học 7140212
Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247
Sư phạm Công nghệ 7140246
Sư phạm Toán học 7140209

Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý

Tên ngành Mã ngành
Marketing 7340115
Kế toán 7340301
Thương mại điện tử 7340122
Quản trị kinh doanh 7340101
Tài chính – Ngân hàng 7340201
Quản trị nhân lực 7340404
Kinh doanh quốc tế 7340120
Công nghệ tài chính 7340208
Bất động sản 7340116

Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

Tên ngành Mã ngành
Kinh tế đầu tư 7310104
Quản lý dự án 7310105
Kinh tế 7310101
Kinh tế số 7310112
Việt Nam học 7310630
Tâm lý học giáo dục 7310403
Tâm lý học 7310401

Nhóm ngành Toán và Thống kê

Tên ngành Mã ngành
Thống kê 7460201
Toán học 7460101
Toán tin 7460117
Toán ứng dụng 7460112

Nhóm ngành khác

Tên ngành Mã ngành
Thú y 7640101
Công tác xã hội 7760101
Quản trị khách sạn  
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
Quản trị khách sạn 7810201
Công nghệ sinh học 7420201
Sinh học 7420101
Sinh học ứng dụng 7420203

Các trường xét tuyển khối B00

Việc chọn ngành học phù hợp với bản thân đã khó thì lựa chọn trường đào tạo cũng quan trọng không kém. Bởi song song với sự đa dạng ngành nghề các trường tuyển sinh khối B00 cũng không ít. Dưới đây là danh sách các trường Đại học khối B00 được phân theo từng khu vực trên cả nước để bạn đọc lựa chọn.

Các trường xét tuyển sinh khối B00 tại miền Bắc

  • Trường Đại học Dược Hà Nội
  • Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
  • Trường Đại học Y dược – ĐHQG Hà Nội
  • Trường Đại học Y Hà Nội
  • Học viện Nông nghiệp Việt Nam
  • Trường Đại học Y tế Công cộng
  • Học viện Quân Y
  • Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam
  • Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
  • Trường Đại học Y dược – Đại học Thái Nguyên
  • Trường Đại học Y dược Thái Bình
  • Trường Đại học Y dược Hải Phòng

Các trường xét tuyển sinh khối B00 tại miền Trung

  • Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
  • Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế
  • Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai
  • Trường Đại học Phan Châu Trinh
  • Trường Đại học Y dược – Đại học Huế
  • Trường Đại học Y khoa Vinh
  • Trường Đại học Y Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa
  • Trường Đại học Phú Yên
  • Trường Đại học Y dược Buôn Ma Thuột
  • Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng

Các trường xét tuyển sinh khối B00 tại miền Nam

  • Trường Đại học Công thương TP Hồ Chí Minh
  • Trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
  • Trường Đại học Nông lâm TP Hồ Chí Minh
  • Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
  • Trường Đại học Y dược TP Hồ Chí Minh
  • Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
  • Khoa Y – Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
  • Trường Đại học Y dược Cần Thơ
  • Trường Đại học Cần Thơ
  • Trường Đại học An Giang

Trên đây là chia sẻ giải đáp thắc mắc Khối B00 gồm những ngành nào? Xét tuyển trường nào? mà chúng tôi tổng hợp. Hy vọng bài viết hữu ích giúp các bạn sĩ tử nắm rõ thông tin về khối B00, là hành trang cần thiết để các thí sinh vững bước vào kỳ thi THPT Quốc gia. Chúc các bạn sẽ có kỳ thi thành công!

Facebook Comments Box
Rate this post