Ngành Y tiếng anh là gì? Tìm hiểu chi tiết bài viết

Ngành Y tiếng anh là gì được định nghĩa thế nào? Các bạn sinh viên học Tiếng Anh chuyên ngành Y luôn khó nhớ và được chia thành nhiều nhóm ngành nhỏ. Làm sao để học tiếng Anh ngành mang lại hiệu quả và tiếng anh ngành Y được định nghĩa thế nào? Nội dung bài chia sẻ thông tin bài viết cụ thể.

Khái niệm ngành y tiếng anh

Ngành y tiếng Anh được viết theo là Medicine, sinh viên học ngành Y được học về kiến thức y học như các thông tin chẩn đoán, điều trị, và cách phòng ngừa bệnh tật và các em sinh viên trong ngành Y học về nội dung giải phẫu, sinh lý, bệnh lý, dược lý và những phương pháp điều trị bệnh nhân khác nhau.

Tiếng Anh ngành Y về chủ đề bệnh viện

Từ vựng tiếng anh về ngành y trong bệnh viện không những áp dụng cho nhân viên ngành y và mỗi bệnh nhân đến khám bệnh còn nắm bắt để lúc khám chữa bệnh còn báo cáo bệnh với đội ngũ bác sĩ.

Tiếng anh ngành Y chủ đề bệnh viện

Tiếng việt: Bệnh viện đa khoa Tiếng anh: General hospital
Tiếng việt: Bệnh viện tâm thần Tiếng anh: Mental/ psychiatric hospital
Tiếng việt: Bệnh viện chỉnh hình Tiếng anh: Orthopedic hospital
Tiếng việt: Bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện Tiếng anh: Cottage hospital
Tiếng việt: Bệnh viện dã chiến Tiếng anh: Field hospital

Tiếng anh ngành y chủ đề các phòng ban bệnh viện

Tiếng việt: Lễ tân Tiếng anh: Receptionist
Tiếng việt: Phòng khám Tiếng anh: Clinic
Tiếng việt: Phòng tiếp nhận Tiếng anh: Admitting department
Tiếng việt:Phòng thanh toán Tiếng anh: Billing department
Tiếng việt:Phòng hồ sơ bệnh án Tiếng anh: Medical records department
Tiếng việt:Phòng dịch vụ xã hội Tiếng anh: Social service department
Tiếng việt:Phòng thí nghiệm Tiếng anh: Laboratory
Tiếng việt:Phòng cấp cứu Tiếng anh: Emergency room (ER)
Tiếng việt:Phòng mổ Tiếng anh: Operating room (OR)
Tiếng việt:Phòng hồi sức tích cực Tiếng anh: Intensive Care Unit (ICU)

Tiếng anh ngành y chủ đề chức danh cơ bản bệnh viện

Tiếng việt: Bác sĩ Tiếng anh: Doctor
Tiếng việt: Y tá Tiếng anh: Nurse
Tiếng việt: Bệnh nhân Tiếng anh Patient
Tiếng việt: Bệnh nhân nội trú Tiếng anh: Inpatient
Tiếng việt: Bệnh nhân ngoại trú Tiếng anh: Outpatient

Tiếng anh ngành y chủ đề khác bệnh viện

Tiếng việt: Hóa đơn Tiếng anh: Bill
Tiếng việt: Bảo hiểm Tiếng anh: Insurance
Tiếng việt: Bảo hiểm y tế Tiếng anh: Medical insurance
Tiếng việt: Phục hồi Tiếng anh: Recovery
Tiếng việt: Xuất viện Tiếng anh: Discharge

Tiếng anh ngành y chủ đề dụng cụ y tế

Tiếng việt: Ống tiêm Tiếng anh: Syringe
Tiếng việt: Ống nghe Tiếng anh: Stethoscope
Tiếng việt: Nhiệt kế Tiếng anh: Thermometer
Tiếng việt: Cái cân Tiếng anh: Scales
Tiếng việt: Cồn Tiếng anh: Alcohol
Tiếng việt:Bông gòn Tiếng anh: Cotton balls
Tiếng việt:Cái đè lưỡi Tiếng anh: Tongue depressor
Tiếng việt:Nẹp Tiếng anh: Bands
Tiếng việt:Cái nạng Tiếng anh: Crutch
Tiếng việt:Xe lăn Tiếng anh: Wheelchair
Tiếng việt:Máy đo huyết áp Tiếng anh: Blood pressure monitor

Tiếng anh ngành y liên quan đến thuốc bệnh viện

Tiếng việt: Thuốc Medication Tiếng anh: Medicine
Tiếng việt: Thuốc viên Tiếng anh: Tablets
Tiếng việt: Thuốc con nhộng Tiếng anh: Pill
Tiếng việt: Thuốc hạ sốt Tiếng anh: Fever reducer
Tiếng việt: Thuốc kháng sinh Tiếng anh: Antibiotics
Tiếng việt: Thuốc giảm đau Tiếng anh: Analgesic
Tiếng việt: Thuốc chống dị ứng / kháng Tiếng anh: histamine Antihistamine
Tiếng việt: Thuốc chống viêm Tiếng anh: Anti-inflammatory
Tiếng việt: Thuốc hạ huyết áp Tiếng anh: Antihypertensive
Tiếng việt: Thuốc không kê toa Tiếng anh: Over-the-counter
Tiếng việt: Nhà thuốc Tiếng anh: Pharmacy
Tiếng việt: Đơn thuốc Tiếng anh: Prescription

Tiếng anh ngành y từ vựng tiếng anh ngành y – khoa nội

Tiếng việt: Nội khoa Tiếng anh: Internal medicine
Tiếng việt: Khoa khám bệnh Tiếng anh: Outpatient department
Tiếng việt: Khoa cấp cứu Tiếng anh: Emergency department
Tiếng việt: Khoa hồi sức tích cực Tiếng anh: Intensive Care Unit
Tiếng việt: Khoa phục hồi chức năng Tiếng anh: Rehabilitation (medicine) department
Tiếng việt: Khoa truyền nhiễm Tiếng anh: Infectious Disease department
Tiếng việt: Khoa y học cổ truyền Tiếng anh: Traditional Medicine department
Tiếng việt: Khoa huyết học lâm sàng Tiếng anh: Clinical Hematology Department
Tiếng việt: Lão khoa Tiếng anh: Geriatrics
Tiếng việt: Tim mạch Tiếng anh: Cardiology
Tiếng việt: Khoa thận Tiếng anh: Nephrology
Tiếng việt: Khoa da liễu Tiếng anh: Dermatology
Tiếng việt: Khoa thần kinh Tiếng anh: Neurology
Tiếng việt: Khoa nội tiết Tiếng anh: Endocrinology
Tiếng việt: Khoa tiêu hóa Tiếng anh: Gastroenterology
Tiếng việt: Khoa hô hấp Tiếng anh: Pulmonology

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành y và khoa ngoại

Tiếng việt Ngoại khoa Tiếng anh: Surgery
Tiếng việt Ngoại tổng hợp Tiếng anh: General Surgery
Tiếng việt Ngoại lồng ngực Tiếng anh: Cardiothoracic surgery
Tiếng việt Ngoại chỉnh hình Tiếng anh: Orthopedic surgery
Tiếng việt Ngoại thần kinh Tiếng anh: Neurosurgery
Tiếng việt Ngoại tiết niệu Tiếng anh: Andrology
Tiếng việt Phẫu thuật mạch máu Tiếng anh: Vascular surgery
Tiếng việt Phẫu thuật tạo hình Tiếng anh: Plastic surgery
Tiếng việt Chấn thương chỉnh hình Tiếng anh: Orthopedic department
Tiếng việt Khoa bỏng Tiếng anh: Burns department
Tiếng việt Khoa niệu Tiếng anh: Urology
Tiếng việt Khoa thần kinh Tiếng anh: Neurology
Tiếng việt Khoa gây mê Tiếng anh: Anesthesiology
Tiếng việt Khoa mắt Tiếng anh: Ophthalmology
Tiếng việt Khoa Tai – mũi – họng Tiếng anh: Otolaryngology
Tiếng việt Khoa Răng – hàm mặt Tiếng anh: Odontology

Tiếng anh: Appendectomy Tiếng việt :Mổ ruột thừa
Tiếng anh: Bone grafting surgery Tiếng việt: Phẫu thuật gắp xương
Tiếng anh: Cosmetic surgery Tiếng việt:Phẫu thuật thẩm mỹ
Tiếng anh: Gastrography Tiếng việt:Phẫu thuật đại tràng
Tiếng anh: Hemorrhoidectomy surgery Tiếng việt: Phẫu thuật cắt búi trĩ
Tiếng anh: Gastrectomy Tiếng việt: Phẫu thuật cắt bỏ dạ dày
Tiếng anh: Hysterectomy Tiếng việt: Cắt bỏ tử cung
Tiếng anh: Kidney transplant Tiếng việt:Ghép thận
Tiếng anh: Laparoscopy Tiếng việt:Mổ nội soi
Tiếng anh: Lithotripsy Tiếng việt:Nghiền sỏi
Tiếng anh: Nephropexy Tiếng việt:Cố định thận
Tiếng anh: Rhinoplasty Tiếng việt:Tạo hình mũi

Tiếng việt Huyết học Tiếng anh: Hematology
Tiếng việt Huyết học và truyền máu Tiếng anh: Hematology and Blood Transfusion
Tiếng việt Khoa sinh hóa Tiếng anh: Biochemistry department
Tiếng việt Khoa vi sinh Tiếng anh: Microbiology department
Tiếng việt Khoa X-quang Tiếng anh: Radiology department
Tiếng việt Khoa giải phẫu bệnh Tiếng anh: Pathology Department
Tiếng việt Khoa chẩn đoán hình ảnh Tiếng anh: Diagnostic imaging department
Tiếng việt Khoa thăm dò chức năng Tiếng anh: Functional Testing department
Tiếng việt Khoa dược Tiếng anh: Pharmacy department
Tiếng việt Khoa kiểm soát nhiễm khuẩn Tiếng anh: Infection Control department
Tiếng việt Khoa dinh dưỡng Tiếng anh: Nutrition department

Trên đây là phần giải đáp thông tin ngành Y Tiếng Anh là gì giúp các bạn nắm bắt thông tin chi tiết và đầy đủ nhất từ đó có hệ thống từ vựng tiếng anh áp dụng vào công việc mang lại hiệu quả nhất nhé

Facebook Comments Box
Rate this post