Bạn đang quan tâm đến khối B, muốn tìm hiểu các trường khối B và điểm chuẩn để chuẩn bị cho việc đăng ký xét tuyển Đại học sắp tới? Trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ danh sách các trường Đại học khối B và điểm chuẩn chi tiết nhất để các bạn đọc tham khảo, hãy cùng theo dõi ngay nhé!
Mục Lục
- Các trường Đại học khối B và điểm chuẩn
- Đại học Y Hà Nội
- Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội
- Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- Đại học Kinh doanh và Công nghệ
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam
- Đại học Y dược TPHCM
- Đại học Nông Lâm TPHCM
- Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Các trường Đại học khối B và điểm chuẩn
Việc nắm được thông tin các trường khối B và điểm chuẩn sẽ giúp thi sính có định hướng, chọn lựa được cơ sở đào tạo khối B tốt nhất và phù hợp với năng lực bản thân.
Dưới đây là thông tin các trường Đại học khối B sẽ được phân chia theo nhiều lĩnh vực, ngành nghề, cụ thể các ngành và điểm chuẩn như sau:
Đại học Y Hà Nội
Các ngành xét tuyển khối B và điểm chuẩn gồm:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2023 |
Y khoa | 27.73 |
Y đa khoa Phân hiệu Thanh Hóa | 26.39 |
Y học dự phòng | 22.3 |
Điều dưỡng | 24.0 |
Dinh dưỡng | 23.19 |
Răng – Hàm – Mặt | 27.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24.85 |
Khúc xạ nhãn khoa | 25.4 |
Y tế công cộng | 20.7 |
Y học cổ truyền | 24.77 |
Đọc thêm: Tổng hợp danh sách các trường xét học bạ khối B chi tiết nhất
Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội
Các ngành xét tuyển khối B và điểm chuẩn gồm:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2023 |
Vật lý học | 24.2 |
Khoa học vật liệu | 22.75 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 21.3 |
Hóa học | 23.65 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 23.25 |
Hóa dược | 24.6 |
Địa lý tự nhiên kỹ thuật | 20.3 |
Khoa học thông tin địa không gian | 20.4 |
Quản lý đất đai | 20.9 |
Sinh học | 23 |
Công nghệ sinh học | 24.05 |
Khoa học môi trường | 20 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20 |
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu | 20 |
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Các ngành xét tuyển khối B và điểm chuẩn gồm:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2023 |
Kỹ thuật sinh học | 24.60 |
Kỹ thuật Thực phẩm | 24.49 |
Kỹ thuật Hóa học | 23.70 |
Hóa học | 23.04 |
Kỹ thuật in | 22.70 |
Kỹ thuật Y sinh | 25.04 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội
Các ngành xét tuyển khối B và điểm chuẩn gồm:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2023 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20.35 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19.0 |
Công nghệ thực phẩm | 23.51 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Các ngành xét tuyển khối B và điểm chuẩn gồm:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2023 |
Kế toán | 24.5 |
Khí tượng và khí hậu học | 18.0 |
Thủy văn học | 18.0 |
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | 18.0 |
Khí tượng thủy văn biển | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.0 |
Kỹ thuật địa chất | 18.0 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 18.0 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 23.75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 23.0 |
Quản lý đất đai | 23.0 |
Quản lý biển | 18.0 |
Xem thêm: Theo học ngành Tài chính ngân hàng thi khối nào?
Đại học Kinh doanh và Công nghệ
Các ngành xét tuyển khối B và điểm chuẩn gồm:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2023 |
Quản lý nhà nước | 19.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19.0 |
Y khoa | 22.5 |
Dược học | 21.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Răng – Hàm – Mặt | 23.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.0 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Các ngành xét tuyển khối B và điểm chuẩn gồm:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2023 |
Sư phạm công nghệ | 19.0 |
Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị | 17.0 |
Công nghệ sinh học | 18.0 |
Công nghệ thực phẩm | 19.0 |
Công nghệ dược liệu | 18.0 |
Quản lý đất đai | 17.0 |
Bất động sản và Môi trường | 17.0 |
Khoa học môi trường | 16.5 |
Thú y | 19.0 |
Chăn nuôi thú y – thủy sản | 17.0 |
Đại học Y dược TPHCM
Các ngành xét tuyển khối B và điểm chuẩn gồm:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2023 |
Y khoa | 27.34 |
Y khoa dự phòng | 22.65 |
Y học cổ truyền | 24.54 |
Dược học | 25.5 |
Điều dưỡng | 23.15 |
Hộ sinh | 21.35 |
Dinh dưỡng | 23.4 |
Răng – Hàm – Mặt | 26.96 |
Kỹ thuật phục hình răng | 24.54 |
Kỹ thuật xét nghiệm Y học | 23.2 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 22.05 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 23.33 |
Y tế công cộng | 19.0 |
Đại học Nông Lâm TPHCM
Các ngành xét tuyển khối B và điểm chuẩn gồm:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2023 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 19.0 |
Công nghệ sinh học | 22.25 |
Khoa học môi trường | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 23.0 |
Kỹ thuật môi trường | 16.0 |
Công nghệ thực phẩm | 21.25 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 16.0 |
Chăn nuôi | 16.0 |
Nông học | 17.0 |
Bảo vệ thực vật | 17.0 |
Lâm học | 16.0 |
Lam nghiệp đô thị | 16.0 |
Nuôi trồng thủy sản | 16.0 |
Thú y | 24.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 16.5 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái | 19.0 |
Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM
Các ngành xét tuyển khối B và điểm chuẩn gồm:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2023 |
Sinh học | 21.50 |
Công nghệ sinh học | 24.68 |
Hóa học | 24.50 |
Khoa học Vật liệu | 17.0 |
Địa chất học | 17.0 |
Khoa học môi trường | 17.0 |
Khoa học dữ liệu | 26.40 |
Công nghệ thông tin | 26.00 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 24.70 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17.00 |
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Các ngành xét tuyển khối B và điểm chuẩn gồm:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2023 |
Kỹ thuật xây dựng | 19.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.0 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 23.0 |
Quản lý xây dựng | 19.0 |
Kế toán | 19.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 19.0 |
Quản trị kinh doanh | 19.0 |
Với thông tin chia sẻ ở trên chắc hẳn các bạn đã giải đáp được thắc mắc: Các trường Đại học khối B và điểm chuẩn để từ đó có định hướng trong việc lựa chọn ngành học cùng cơ sở đào tạo phù hợp với bản thân.