Khối B gồm những môn nào cấp 3 và những khối ngành gì?

Khối B là một trong những khối học có lượng thí sinh theo học đông đảo bởi ngành nghề đa dạng. Cùng tìm hiểu ngay khối B gồm những môn nào cấp 3 và những khối ngành gì qua bài viết dưới đây.

Khối B gồm những môn nào cấp 3?

Tổ hợp khối B truyền thống bao gồm 3 môn học chính đó là Toán, Sinh học, Hóa học. Gần đây, Bộ Giáo dục đã mở rộng cơ hội xét tuyển nên khối thi cũng đa dạng hơn.

khoi-b-co-nhieu-su-lua-chon
Khối B có nhiều sự lựa chọn

Xem ngay: khối B có học kinh tế được không để biết thêm thông tin

  • B00: Toán, Sinh Học, Hóa Học;
  • B01: Toán, Sinh học, Lịch sử;
  • B02: Toán, Sinh học, Địa lí;
  • B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn;
  • B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân;
  • B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội;
  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh.

Khối B gồm những ngành gì?

Khối ngành Kinh tế – Ngân hàng – Luật

  • Kinh tế tài nguyên thiên nhiên;
  • Quản lý dự án;
  • Kinh tế đầu tư;
  • Kinh tế nông nghiệp.

Khối ngành truyền thông – Báo chí

  • Tâm lý học;
  • Giáo dục học.

Khối các ngành kỹ thuật

  • Công nghệ thực phẩm;
  • Công nghệ kỹ thuật môi trường;
  • Quản lý tài nguyên và môi trường;
  • Công nghệ sinh học;
  • Công nghệ kỹ thuật hóa học;
  • Bảo hộ lao động;
  • Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm;
  • Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm;
  • Kỹ thuật môi trường.

Khối ngành xây dựng

  • Kỹ thuật cấp thoát nước;
  • Kỹ thuật hạ tầng đô thị;
  • Công nghệ kỹ thuật môi trường;
  • Khối ngành kiến trúc.

Khối ngành Nông – Lâm – Ngư nghiệp

  • Đất đai/Bất động sản;
  • Công nghệ sinh học;
  • Bảo vệ thực vật;
  • Khoa học môi trường;
  • Quản lý đất đai;
  • Quản lý tài nguyên rừng (kiểm lâm);
  • Khoa học cây trồng;
  • Khuyến nông;
  • Du lịch sinh thái;
  • Quản lý tài nguyên thiên nhiên;
  • Sư phạm kỹ thuật Nông Nghiệp;
  • Quản lý Tài nguyên và Môi trường;
  • Lâm học;
  • Lâm nghiệp đô thị;
  • Chăn nuôi;
  • Thú ý;
  • Lâm sinh.

Khối ngành Khoa học tự nhiên – Kỹ thuật công nghệ

  • Sinh học;
  • Công nghệ Sinh học;
  • Công nghệ vật liệu;
  • Kỹ thuật y sinh;
  • Địa chất học;
  • Hải dương học;
  • Khoa học môi trường;
  • Khoa học thủy sản;
  • Khoa học Vật liệu;
  • Hóa học;
  • Đảm bảo chất lượng và ATTP;
  • Công nghệ chế biến Thủy hải sản;
  • Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực;
  • Khoa học chế biến món ăn.

Khối ngành Cơ bản – Sư phạm – Sư phạm kỹ thuật

  • Sư phạm Hóa học;
  • Công nghệ thực phẩm;
  • Kỹ thuật nữ công;
  • Tâm lý học;
  • Hóa học;
  • Sư phạm Sinh học;
  • Sư phạm Khoa học tự nhiên;
  • Khoa học môi trường;
  • Công nghệ kỹ thuật môi trường;
  • Quản lý tài nguyên và môi trường.

Khối ngành Y dược – Nông lâm – Thú y

  • Y khoa;
  • Kỹ thuật phục hồi chức năng;
  • Y tế công cộng;
  • Kỹ thuật phục hình răng;
  • Kỹ thuật xét nghiệm y học;
  • Dược học;
  • Điều dưỡng;
  • Dinh dưỡng;
  • Y học dự phòng;
  • Y học cổ truyền;
  • Răng – Hàm – Mặt;
  • Kỹ thuật hình ảnh y học.

Các trường tuyển sinh khối B

Miền Bắc

  • Học viện Quân Y – Hệ Quân Sự;
  • Đại học Y Hà Nội;
  • Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên;
  • Đại học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội;
  • Đại học Y Tế Công Cộng;
  • Đại học Thái Bình;
  • Đại học Công Nghiệp Hà Nội;
  • Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam;
  • Đại học Y Dược Thái Bình;
  • Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên;
  • Khoa Y Dược – ĐH Quốc Gia Hà Nội;
  • Đại học Bách Khoa Hà Nội;
  • Học viện Quân Y – Hệ Dân Sự;
  • Đại học Sư Phạm Thái Nguyên;
  • Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội;
  • Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên;
  • Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp;
  • Đại học Kinh Tế Quốc Dân;
  • Đại học Dân Lập Hải Phòng;
  • Đại học Sư Phạm Hà Nội 2;
  • Đại học Công Nghiệp Việt Trì;
  • Đại học Nông Lâm Thái Nguyên;
  • Đại học Công Nghệ Đông Á;
  • Đại học Kiến Trúc Hà Nội;
  • Đại học Y Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên;
  • Đại học Y Hải Phòng;
  • Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội;
  • Đại học Hải Phòng;
  • Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội;
  • Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai;
  • Đại học Thăng Long;
  • Đại học Hải Dương;
  • Học viện Nông Nghiệp Việt Nam;
  • Đại học Hòa Bình;
  • Đại học Nguyễn Trãi;
  • Đại học Đại Nam;
  • Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội;
  • Đại học Dân Lập Đông Đô;
  • Đại học Hùng Vương;
  • Đại học Sư Phạm Hà Nội;
  • Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên;
  • Đại học Thủ Đô Hà Nội;
  • Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định;
  • Đại học Dân Lập Phương Đông;
  • Đại học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1);
  • Đại học Sao Đỏ;
  • Đại học Điều Dưỡng Nam Định;
  • Đại học Mỏ Địa Chất;
  • Đại học Hạ Long;
  • Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương;
  • Đại học Thành Đô;
  • Đại học Tân Trào.

Các trường Đại học khối B miền Trung

  • Đại học Phan Châu Trinh;
  • Đại học Quang Trung;
  • Đại học Quy Nhơn;
  • Đại học Yersin Đà Lạt;
  • Khoa Công Nghệ – ĐH Đà Nẵng;
  • Đại học Sư Phạm – ĐH Đà Nẵng;
  • Đại học Vinh;
  • Đại học Quảng Bình;
  • Đại học Quảng Nam;
  • Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai;
  • Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận;
  • Đại học Y Dược – ĐH Huế;
  • Đại học Y Khoa Vinh;
  • Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng;
  • Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị;
  • Đại học Sư Phạm – ĐH Huế;
  • Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh;
  • Đại học Tây Nguyên.

Miền Nam

nhieu-truong-dao-tao-khoi-B
Nhiều trường đào tạo khối B

Click ngay: Khối B Đại học Kinh tế Quốc dân để biết thêm thông tin

  • Đại học Quốc Tế – ĐHQG TPHCM;
  • Đại học Văn Hiến;
  • Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu;
  • Đại học Quốc Tế Hồng Bàng;
  • Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch;
  • Đại học Y Dược Cần Thơ;
  • Đại học Bạc Liêu;
  • Đại học Y Dược TPHCM;
  • Đại học Công Nghệ Đồng Nai;
  • Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐHQG TPHCM;
  • Đại học Cửu Long;
  • Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐH Quốc Gia TPHCM;
  • Đại học Hùng Vương TPHCM;
  • Đại học Bách Khoa – ĐHQG TPHCM;
  • Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM;
  • Đại học Công Nghệ Miền Đông;
  • Đại học Sư Phạm TPHCM;
  • Đại học Nam Cần Thơ;
  • Đại học Mở TPHCM;
  • Đại học Đồng Nai;
  • Đại học Trà Vinh;
  • Đại học Công Nghệ Sài Gòn;
  • Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM;
  • Đại học Tây Đô;
  • Đại học Nông Lâm TPHCM;
  • Đại học Văn Lang;
  • Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An;
  • Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM;
  • Đại học Lạc Hồng;
  • Trường cao đẳng Y Dược Sài Gòn;
  • Trường Cao đẳng Dược TPHCM;
  • Đại học Công Nghiệp TPHCM;
  • Đại học Quốc Tế Miền Đông;
  • Đại học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM;
  • Đại học Cần Thơ;
  • Đại học An Giang;
  • Đại học Kiên Giang;
  • Đại học Tôn Đức Thắng;
  • Đại học Võ Trường Toản;
  • Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long;
  • Đại học Xây Dựng Miền Tây;
  • Đại học Sài Gòn;
  • Đại học Bình Dương;
  • Khoa Y – ĐHQG TPHCM;
  • Đại học Thủ Dầu Một;
  • Đại học Tiền Giang;
  • Đại học Đồng Tháp.

Trên đây là những thông tin chi tiết về khối B gồm những môn nào cấp 3 và những khối ngành gì. Các bạn có thể cân đối lựa chọn ngành nghề sao cho phù hợp với đam mê của mình.

Facebook Comments Box
Rate this post